Vòng lặp có điều kiện trong Google Apps Script thường được sử dụng để thực hiện các thao tác liên tục cho đến khi một điều kiện cụ thể được thỏa mãn.
1. Vòng lặp for
Lặp với một số lần xác định.
Cú pháp:
for (var i = 0; i < condition; i++) { // Code to execute }
Ví dụ:
In ra số từ 1 đến 5:
function forLoop() { for (var i = 1; i <= 5; i++) { Logger.log(i); } }
2. Vòng lặp while
Lặp khi điều kiện còn đúng (true).
Cú pháp:
while (condition) { // Code to execute }
Ví dụ:
In ra số từ 1 đến 5:
function whileLoopExample() { var i = 1; while (i <= 5) { Logger.log(i); i++; } }
3.Vòng lặp do...while
Thực thi một khối mã một lần rồi lặp lại việc thực thi miễn là điều kiện vẫn còn true.
Chú ý: Thực hiện ít nhất một lần trước khi kiểm tra điều kiện.
Cú pháp:
do { // Code to execute } while (condition);
Ví dụ:
In ra số từ 1 đến 5:
function doWhileLoopExample() { var i = 1; do { Logger.log(i); i++; } while (i <= 5); }
4. Vòng lặp for...in
Duyệt qua các thuộc tính của một đối tượng.
Cú pháp:
for (var key in object) { // Code to execute }
Ví dụ:
Duyệt qua các thuộc tính của một đối tượng:
function forInLoopExample() { var person = {name: "Bông Bông", age: 23, city: "Hà Nội"}; for (var key in person) { Logger.log(key + ": " + person[key]); } }
5. Vòng lặp for...of
Duyệt qua các giá trị của một mảng hoặc iterable object.
Cú pháp:
for (var value of iterable) { // Code to execute }
Ví dụ:
Duyệt qua các phần tử trong một mảng:
function forOfLoopExample() { var colors = ["red", "green", "blue"]; for (var color of colors) { Logger.log(color); } }
Trong Google Apps Script, bạn có thể sử dụng vòng lặp có điều kiện để lặp qua dữ liệu hoặc thực hiện các thao tác lặp đi lặp lại dựa trên một điều kiện cụ thể. Các vòng lặp phổ biến bao gồm:
1. for Loop
Lặp với một số lần xác định.
Cú pháp:
javascript
Copy code
for (var i = 0; i < condition; i++) {
// Code to execute
}
Ví dụ:
In ra số từ 1 đến 10:
javascript
Copy code
function forLoopExample() {
for (var i = 1; i <= 10; i++) {
Logger.log(i);
}
}
2. while Loop
Lặp khi điều kiện còn đúng (true).
Cú pháp:
javascript
Copy code
while (condition) {
// Code to execute
}
Ví dụ:
In ra số từ 1 đến 10:
javascript
Copy code
function whileLoopExample() {
var i = 1;
while (i <= 10) {
Logger.log(i);
i++;
}
}
3. do...while Loop
Thực hiện ít nhất một lần trước khi kiểm tra điều kiện.
Cú pháp:
javascript
Copy code
do {
// Code to execute
} while (condition);
Ví dụ:
In ra số từ 1 đến 10:
javascript
Copy code
function doWhileLoopExample() {
var i = 1;
do {
Logger.log(i);
i++;
} while (i <= 10);
}
4. for...in Loop
Duyệt qua các thuộc tính của một đối tượng.
Cú pháp:
javascript
Copy code
for (var key in object) {
// Code to execute
}
Ví dụ:
Duyệt qua các thuộc tính của một đối tượng:
javascript
Copy code
function forInLoopExample() {
var person = {name: "John", age: 30, city: "New York"};
for (var key in person) {
Logger.log(key + ": " + person[key]);
}
}
5. for...of Loop
Duyệt qua các giá trị của một mảng hoặc iterable object.
Cú pháp:
javascript
Copy code
for (var value of iterable) {
// Code to execute
}
Ví dụ:
Duyệt qua các phần tử trong một mảng:
javascript
Copy code
function forOfLoopExample() {
var colors = ["red", "green", "blue"];
for (var color of colors) {
Logger.log(color);
}
}
6. Kết hợp Điều Kiện
Bạn có thể kết hợp các câu lệnh điều kiện (if, break, continue) trong vòng lặp để điều chỉnh luồng thực thi.
Ví dụ:
In các số chẵn từ 1 đến 10:
function conditionalLoopExample() { for (var i = 1; i <= 10; i++) { if (i % 2 !== 0) { continue; // Bỏ qua số lẻ } Logger.log(i); } }
Ví dụ: Vòng lặp có điều kiện trong Google Trang tính
Ví dụ này đọc dữ liệu từ Google Trang tính và dừng xử lý khi gặp ô trống.
function readUntilEmptyCell() { const sheet = SpreadsheetApp.getActiveSpreadsheet().getActiveSheet(); const data = sheet.getRange("A1:A10").getValues(); // Get the first 10 rows in column A let i = 0; while (i < data.length) { const cellValue = data[i][0]; if (!cellValue) { Logger.log(`Empty cell found at row ${i + 1}`); break; } Logger.log(`Row ${i + 1}: ${cellValue}`); i++; } }
Chú ý:
Hãy thận trọng để tránh vòng lặp vô hạn bằng cách đảm bảo điều kiện cuối cùng sẽ trở thành false.
- 02. Learn Chinese HSK1 Grammar by cartoon-Lession 1 – Hello -你们好
- 10. Truy cập đến SpreadSheet từ Apps Script
- 14. Learn Chinese HSK1 Grammar by cartoon-Lession 5 – How old is your daughter – 你女儿几岁了
- Learning Chinese HSK2 Lession 2-1: Affirmative-Negative questions in Chinese
- Lession 14-3 Learn Chinese HSK1 Wang Fang’s dress is so pretty 王方的衣服太漂亮了