HSK Grammar

  • HSK1 Grammar
Levels
HSK1 Grammar
16. Lượng từ “个” và “口”

A: 下午你想做什么? Buổi chiều bạn muốn làm gì? B: 下午我想去商店。 Buổi chiều tôi muốn đi [...]

15. Đại từ nghi vấn 多少 (duōshao)

A: 你好!这个杯子多少钱? Xin chào! Cái cốc này bao nhiêu tiền? B: 28 块。 28 tệ. [...]

14. Biểu thị một mong muốn hoặc dự định với 想 (xiǎng)

A: 你想喝什么? Bạn muốn uống gì? B: 我想喝茶。 Tôi muốn uống trà. A: 你想吃什么? Bạn [...]

12. Diễn đạt “đi đâu để làm gì” với 去 (qù)

A: 明天星期六,你去学校吗? Ngày mai là thứ Bảy, bạn có đi đến trường không? B: 我去学校。 [...]

11. Cách diễn đạt ngày tháng trong tiếng Trung

A:请问,今天几号? 👉 Xin hỏi, hôm nay là ngày mấy? B:今天9月1号。 👉 Hôm nay là ngày [...]

10. Hỏi về cách thức thực hiện một hành động với 怎么 (zenme )

A:你会写汉字吗? B:我会写。 A:这个字怎么写? B:对不起,这个字我会读,不会写。 [...]

9. Diễn đạt việc đạt được một khả năng thông qua học tập bằng 会(huì )

A:你会说汉语吗? B:我会说汉语。 A:你妈妈会说汉语吗? B:她不会说。 [...]

8. Hỏi tuổi ai đó với 多大 “duōdà”

A:李老师多大了? B:她今年50岁了。 A:她女儿呢? B:她女儿今年20岁。 [...]

7. Diễn tả sự thay đổi với “了”

A: 你女儿几岁了? → Con gái bạn mấy tuổi rồi? B: 她今年四岁了。 → Năm nay con [...]

6. Hỏi về số lượng với “几 (jǐ)”

A: 你家有几口人? → Nhà bạn có mấy người? B: 我家有三口人。 → Nhà tôi có ba [...]

5. Câu hỏi “Còn… thì sao?” với trợ từ “呢” (ne)

A: 他是谁? → Anh ấy là ai? B: 他是我同学。 → Anh ấy là bạn học [...]

4. Sử dụng 哪 (nǎ) để hỏi câu hỏi “Nào” ,”Cái nào…” trong tiếng Trung.

A:你是哪国人? B:我是美国人。你呢? A:我是中国人。 [...]

3. Hỏi về tên hoặc danh tính của một người với “shéi” (谁)

A:她是谁? B: 她是我的汉语老师,她叫李月。 [...]

2. Diễn đạt ai đó hoặc cái gì đó là gì với “是”

A:你是老师吗? B:我不是老师,我是学生。 [...]

1. Câu hỏi “Cái gì” với 什么 (shénme)

Chinese Dịch tiếng Việt 你叫什么名字? Bạn tên là gì? 我叫李月。 Tôi tên là Lý Nguyệt. [...]